Tăng giá mạnh nhiều loại xe Porsche
Porsche tại Việt Nam công bố bảng giá bán lẻ mới trong đó nhiều mẫu xe có mức tăng giá khá mạnh
Nhà phân phối chính thức Porsche tại Việt Nam vừa công bố bảng giá bán lẻ mới của các loại xe đang có mặt trên thị trường, trong đó nhiều mẫu xe có mức tăng giá khá mạnh.
So với bảng giá được công bố vào đầu tháng 3 năm nay, giá của nhiều mẫu xe đã tăng đến vài trăm triệu đồng, thậm chí có mẫu xe tăng giá gần 1 tỷ đồng.
Ví dụ giá của mẫu xe Boxster đã tăng gần 259 triệu đồng, Boxster S tăng hơn 335 triệu đồng, 911 Carrera S tăng gần 628 triệu đồng, Cayenne Turbo tăng 360 triệu đồng, Panamera Turbo tăng gần 954 triệu đồng…
So với bảng giá được công bố vào đầu tháng 3 năm nay, giá của nhiều mẫu xe đã tăng đến vài trăm triệu đồng, thậm chí có mẫu xe tăng giá gần 1 tỷ đồng.
Ví dụ giá của mẫu xe Boxster đã tăng gần 259 triệu đồng, Boxster S tăng hơn 335 triệu đồng, 911 Carrera S tăng gần 628 triệu đồng, Cayenne Turbo tăng 360 triệu đồng, Panamera Turbo tăng gần 954 triệu đồng…
Bảng giá tham khảo các loại xe Porsche * | ||||
Stt | Loại xe | Chỗ ngồi | Giá cập nhật (VND) | Giá tháng 3 (VND) |
1 | Boxster | 2 | 2.800.000.000 | 2.541.300.000 |
2 | Boxster S | 2 | 3.536.000.000 | 3.200.700.000 |
3 | Boxster Spyder | 2 | 3.940.000.000 | 3.578.600.000 |
4 | Cayman | 2 | 3.000.000.000 | 2.725.500.000 |
5 | Cayman S | 2 | 3.852.000.000 | 3.504.300.000 |
6 | 911 Carrera | 4 | 5.100.000.000 | 4.626.900.000 |
7 | 911 Carrera S | 4 | 5.828.000.000 | 5.200.300.000 |
8 | 911 Carrera Cabriolet | 4 | 5.734.000.000 | 5.200.300.000 |
9 | 911 Carrera 4S Cabriolet | 4 | 6.756.000.000 | 6.124.500.000 |
10 | 911 Targa 4 | 4 | 5.962.000.000 | 5.402.700.000 |
11 | 911 Targa 4S | 4 | 6.698.000.000 | 5.982.800.000 |
12 | 911 Turbo | 4 | 8.738.000.000 | 7.784.000.000 |
13 | 911T b 911 Turbo Cabriolet | 4 | 9.394.000.000 | 8.357.400.000 |
14 | 911 GT3 (RS)/ 911 GT2 | 2 | (thông báo trực tiếp) | (thông báo trực tiếp) |
15 | Cayenne | 5 | 2.912.000.000 | 2.739.800.000 |
16 | Cayenne S | 5 | 3.958.000.000 | 3.724.000.000 |
17 | Cayenne S Hybrid | 5 | 4.254.000.000 | 4.003.300.000 |
18 | Cayenne Turbo | 5 | 6.098.000.000 | 5.738.000.000 |
19 | Panamera | 4 | 3.906.000.000 | (chưa công bố) |
20 | Panamera S | 4 | 5.626.000.000 | 5.050.400.000 |
21 | Panamera 4S | 4 | 6.020.000.000 | 5.358.300.000 |
22 | Panamera 4 | 4.252.000.000 | ||
23 | Panamera Turbo | 4 | 8.048.000.000 | 7.094.400.000 |
* Giá bán lẻ đã bao gồm thuế giá trị gia tăng. |