15 loại thuốc tạm ngừng nhập khẩu, phân phối, lưu hành tại Việt Nam
Bộ Y tế yêu cầu các bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh tạm ngừng sử dụng các thuốc do ArenaGroup S.A. sản xuất...
Cục Quản lý Dược vừa có công văn về việc tạm ngừng nhập khẩu, phân phối, lưu hành và sử dụng 15 loại thuốc do cơ sở Arena Group S.A. (Romania) sản xuất.
Trước đó, ngày 15/3, trang thông tin điện tử của Cơ quan quản lý dược phẩm châu Âu (EMA) thông báo về việc thu hồi giấy chứng nhận GMP của cơ sở sản xuất ArenaGroup S.A. (địa chỉ: 54 Dunarii Blvd., Valuntari, Ilfov district, 077910, Romania (cách ghi khác: Bd. Dunării nr. 54, Voluntari, Ilfov district, 077910, Romania). Nguyên nhân thu hồi do cơ sở này không tuân thủ nguyên tắc GMP và quy định về sản xuất thuốc.
Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng, trong thời gian chờ xác minh, xử lý thông tin về vi phạm của cơ sở sản xuất Arena Group S.A. nêu trên, Cục Quản lý Dược yêu cầu các cơ sở sản xuất, cơ sở kinh doanh, nhập khẩu, phân phối thuốc tạm ngừng nhập khẩu, phân phối, lưu hành và sử dụng các thuốc do ArenaGroup S.A. sản xuất.
Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, cơ sở khám chữa bệnh tạm ngừng sử dụng các thuốc do ArenaGroup S.A. sản xuất. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thông báo cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các đơn vị kinh doanh dược phẩm trên địa bàn tạm ngừng sử dụng, lưu hành các thuốc do Arena Group S.A. (Romani) sản xuất.
15 loại thuốc này bao gồm: Apratam (hoạt chất Piracetam 400mg. Dạng bào chế: viên nang cứng. Đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: VN-15827-12. Ngày hết hiệu lực: 31/12/2024. Công ty đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd).
Calmadon (hoạt chất: Risperidone 2mg. Dạng bào chế: viên nén bao phim. Đóng gói: hộp 2 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: VN-22972-21. Ngày hết hiệu lực: 29/11/2026. Công ty đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd).
Carbaro 200mg. tablets (hoạt chất: Carbamazepin 200mg. Dạng bào chế: viên nén. Đóng gói: hộp 2 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: VN-19895-16. Ngày hết hiệu lực: 05/09/2021. Công ty đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd).
Etrix 10mg (hoạt chất: Enalapril maleat 10mg. Dạng bào chế: viên nén. Đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: VN-19109-15. Ngày hết hiệu lực: 31/12/2024. Công ty đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd).
Euronida 4mg (hoạt chất: Cyproheptadine hydrochloride 4mg. Dạng bào chế: viên nén. Đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: VN-18646-15. Ngày hết hiệu lực: 09/02/2020. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm An Đông).
Europlin 25mg (hoạt chất: Amitriptylin HCI 25mg. Dạng bào chế: viên nén bao phim. Đóng gói: hộp 5 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: VN-20472-17. Ngày hết hiệu lực: 08/06/2022. Công ty đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiến Việt).
Eurovir 200mg (hoạt chất: Aciclovir vỉ tinh thể 200mg. Dạng bào chế: viên nang cứng. Đóng gói: hộp 2 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: 19896-16. Ngày hết hiệu lực: 05/09/2021. Công ty đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiến Việt).
Itrozol 100 mg Capsules (hoạt chất: Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22%) 100 mg. Dạng bào chế: viên nang cứng. Đóng gói: hộp 3 vỉ x 5 viên nang cứng. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 24 tháng. Số đăng ký: 22913-21. Ngày hết hiệu lực: 10/09/2026. Công ty đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd).
Mildocap (hoạt chất: Captopril. Dạng bào chế: viên nén. Đóng gói: hộp 2 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký:15828-12. Ngày hết hiệu lực: 31/12/2024. Công ty đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd).
Nadecin 10mg (hoạt chất: Isosorbid dinitrat (duới dạng Isosorbid dinitrat 25% trong lactose) 10mg. Dạng bào chế: viên nén. Đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: 17014-13. Ngày hết hiệu lực: 31/12/2024.vCông ty đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd).
Pasapil (hoạt chất: Enalapril maleat. Dạng bào chế: viên nén. Đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: 15829-12. Ngày hết hiệu lực: 31/03/2022. Công ty đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd).
Pimoint (hoạt chất: Piroxicam 20mg. Dạng bào chế: viên nén. Đóng gói: hộp 2 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: 16214-13. Ngày hết hiệu lực: 11/05/2027. Công ty đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd).
Camnoxi 20mg (hoạt chất: Tenoxicam 20mg. Dạng bào chế: viên nén. Đóng gói: hộp 10 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: 594110008823. Ngày hết hiệu lực: 01/03/2028. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Việt Nga).
SITARA 50mg (hoạt chất: Sertraline (duới dang Sertraline hydrochloride) 50mg. Dạng bào chế: viên nén bao phim. Đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: 594110013323. Ngày hết hiệu lực: 01/03/2028. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Việt Nga).
Eurozitum 60mg (hoạt chất: Diltiazem hydrochloride 60mg. Dạng bào chế: viên nén. Đóng gói: hộp 5 vỉ x 10 viên. Tiêu chuẩn: NSX. Tuổi thọ: 36 tháng. Số đăng ký: VN-16697-13 SDK mới: 594110027423. Ngày hết hiệu lực: 02/03/2028. Công ty đăng ký: Euro Healthcare Pte Ltd).