Toyota Việt Nam chính thức niêm yết giá xe bằng VND
Kể từ 1/9, toàn bộ các loại xe do Toyota Việt Nam (TMV) cung cấp sẽ được niêm yết và thanh toán bằng VND
Kể từ 1/9, toàn bộ các loại xe do Toyota Việt Nam (TMV) cung cấp sẽ được niêm yết và thanh toán bằng VND.
Trước đó, TMV cùng một số hãng xe khác cũng đã tiến hành niêm yết giá xe bằng VND. Tuy nhiên, các mức giá niêm yết này hầu như chỉ mang tính tham khảo khi vẫn được tiến hành quy đổi ra ngoại tệ (USD) và thanh toán theo tỷ giá USD/VND.
Trong số các liên doanh ôtô tại Việt Nam, chỉ có Honda trước đây thực hiện niêm yết giá bằng VND, cụ thể là mẫu xe Civic. Dù vậy, bước sang năm 2009, liên doanh này đã chuyển sang niêm yết bằng USD.
Cùng với việc thông báo chính thức chuyển sang niêm yết giá xe bằng VND, Toyota Việt Nam cũng công bố bảng giá chi tiết các loại xe hiện đang được cung cấp ra thị trường. Các mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 5%.
Trước đó, TMV cùng một số hãng xe khác cũng đã tiến hành niêm yết giá xe bằng VND. Tuy nhiên, các mức giá niêm yết này hầu như chỉ mang tính tham khảo khi vẫn được tiến hành quy đổi ra ngoại tệ (USD) và thanh toán theo tỷ giá USD/VND.
Trong số các liên doanh ôtô tại Việt Nam, chỉ có Honda trước đây thực hiện niêm yết giá bằng VND, cụ thể là mẫu xe Civic. Dù vậy, bước sang năm 2009, liên doanh này đã chuyển sang niêm yết bằng USD.
Cùng với việc thông báo chính thức chuyển sang niêm yết giá xe bằng VND, Toyota Việt Nam cũng công bố bảng giá chi tiết các loại xe hiện đang được cung cấp ra thị trường. Các mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 5%.
STT | Loại xe | Giá bán lẻ đã gồm VAT (VND) |
1 | CAMRY 3.5Q 6 số tự động, 3.5 lít, DOHC, VVT-i kép, phun nhiên liệu điện tử | 1.224.400.000 |
2 | CAMRY 2.4G 5 số tự động, 2.4 lít, DOHC, VVT-i, phun nhiên liệu điện tử | 887.600.000 |
3 | COROLLA ALTIS 2.0 A/T 4 số tự động, 2.0 lít , 4 xy lanh, VVT-I kép, phun nhiên liệu điện tử | 671.900.000 |
4 | COROLLA ALTIS 1.8 A/T 4 số tự động, 1.8 lít , 4 xy lanh, 16 van, VVT-i, phun nhiên liệu điện tử | 618.500.000 |
5 | COROLLA ALTIS 1.8 M/T 5 số tay, 1.8 lít , 4 xy lanh, 16 van, VVT-i, phun nhiên liệu điện tử | 581.000.000 |
6 | VIOS 1.5 G 4 số tự động, 1.5 lÍt, VVT-i, phun nhiên liệu điện tử | 488.400.000 |
7 | VIOS 1.5 E 5 số tay, 1.5 lít, VVT-i, phun nhiên liệu điện tử | 447.400.000 |
8 | VIOS LIMO 5 số tay, 1.5 lít, VVT-i, phun nhiên liệu điện tử | 422.400.000 |
9 | INNOVA V 4 số tự động, 2.0 lít, 4 xy lanh thẳng hàng, cam kép VVT-I, phun nhiên liệu điện tử | 643.400.000 |
10 | INNOVA G 5 số tay, 2.0 lít, 4 xy lanh thẳng hàng, cam kép VVT-I, phun nhiên liệu điện tử | 581.000.000 |
11 | INNOVA J 5 số tay, 2.0 lít, 4 xy lanh thẳng hàng, cam kép VVT-I, phun nhiên liệu điện tử | 520.400.000 |
12 | FORTUNER V 4 số tự động, 2.7 lít, 4 xy lanh thẳng hàng, cam kép VVT-i | 816.300.000 |
13 | FORTUNER G 5 số tay, 2.5 lít, 4 xy lanh thẳng hàng, cam kép VVT-I, phun nhiên liệu đường dẫn chung | 682.600.000 |
14 | HIACE SUPER WAGON (10 chỗ) 2.7 lít, 4 xy lanh, cam kép, VVT-i, phun nhiên liệu điện tử | 655.900.000 |
15 | HIACE COMMUNTER (Động cơ dầu 16 chỗ) 2.5 lít, 4 xy lanh, hệ thống phun nhiên liệu sử dụng đường dẫn chung | 559.600.000 |
16 | HIACE COMMUNTER (Động cơ xăng 16 chỗ) 2.7 lít, 4 xy lanh, cam kép, VVT-i, phun nhiên liệu điện tử | 541.800.000 |
17 | LAND CRUISER 200 (nhập khẩu) 4.5 lít, 6 xy lanh thẳng hàng, 24 van, phun nhiên liệu điện tử | 2.227.900.000 |
18 | HILUX (nhập khẩu) | 577.500.000 |