Thêm hai hãng xe điều chỉnh giá
Hai nhà sản xuất và phân phối ôtô Trường Hải và Vidamco cũng đã công bố bảng giá điều chỉnh theo tỷ giá VND/USD mới
Sau Toyota và Hyundai, 2 nhà sản xuất và phân phối ôtô là Trường Hải và Vidamco cũng đã công bố bảng giá điều chỉnh theo tỷ giá VND/USD mới.
Các mức giá bán lẻ mới được GM Daewoo điều chỉnh đa số đều tăng khoảng 7,2% so với giá cũ, tức gần như tương ứng với mức tác động từ tỷ giá lên giá thành xe. Mức điều chỉnh tăng của Trường Hải đối với xe Kia ở mức thấp hơn.
Bảng giá bán lẻ mới của Trường Hải bắt đầu được áp dụng từ sau 17 giờ ngày 15/2 trong khi Vidamco áp dụng từ ngày 16/2.
Các mức giá bán lẻ mới được GM Daewoo điều chỉnh đa số đều tăng khoảng 7,2% so với giá cũ, tức gần như tương ứng với mức tác động từ tỷ giá lên giá thành xe. Mức điều chỉnh tăng của Trường Hải đối với xe Kia ở mức thấp hơn.
Bảng giá bán lẻ mới của Trường Hải bắt đầu được áp dụng từ sau 17 giờ ngày 15/2 trong khi Vidamco áp dụng từ ngày 16/2.
Bảng giá bán lẻ ôtô GM Daewoo áp dụng từ 16/2/2011 | ||||
Stt | Loại xe | Giá cũ (VND) | Giá mới (VND) | Thay đổi (VND) |
1 | Spark Van | 198.900.000 | 213.231.000 | 14.331.000 |
2 | Spark LT | 282.750.000 | 303.122.500 | 20.372.500 |
3 | Spark LT AT | 312.000.000 | 334.480.000 | 22.480.000 |
4 | Spark 1.0 LT Super | 312.000.000 | 334.480.000 | 22.480.000 |
5 | Gentra 1.5 SX | 372.450.000 | 399.285.500 | 26.835.500 |
6 | Lacetti 1.6 EX | 405.600.000 | 434.824.000 | 29.224.000 |
7 | Cruze 1.6 LS | 454.350.000 | 487.086.500 | 32.736.500 |
8 | Cruze 1.8 LT | 551.850.000 | 591.611.500 | 39.761.500 |
9 | Cruze 1.8 LTZ | 581.100.000 | 622.969.000 | 41.869.000 |
10 | Vivant 2.0 SE | 473.850.000 | 507.991.500 | 34.141.500 |
11 | Vivant 2.0 CDX MT | 510.900.000 | 547.711.000 | 36.811.000 |
12 | Vivant 2.0 CDX AT | 534.300.000 | 572.797.000 | 38.497.000 |
13 | Captiva LT (xăng)-Maxx | 686.400.000 | 735.856.000 | 49.456.000 |
14 | Captiva LTZ (xăng)-Maxx | 739.050.000 | 792.299.500 | 53.249.500 |
15 | Captiva LT (dầu)-Maxx | 676.650.000 | 725.403.500 | 48.753.500 |
16 | Captiva LTZ (dầu)-Maxx | 729.300.000 | 781.847.000 | 52.547.000 |
Bảng giá bán lẻ ôtô Kia (Thaco) áp dụng từ 16/2/2011 | ||
Stt | Loại xe | Giá điều chỉnh (VND) |
1 | Morning 1.1 LX MT | 302.000.000 |
2 | Morning 1.1 EX MT | 306.000.000 |
3 | Morning 1.1 SX AT | 325.000.000 |
4 | Morning 1.1 SP MT | 330.000.000 |
5 | Morning 1.1 SP AT | 352.000.000 |
6 | Carens 1.6 SX MT | 488.000.000 |
7 | Carens 2.0 SX MT | 529.000.000 |
8 | Carenss 2.0 SX AT | 549.000.000 |
9 | Carens 1.6 GMT (CBU) | 480.000.000 |
10 | Carens 2.0 EX MT (2011) | 524.000.000 |
11 | Carens 2.0 SX MT (2011) | 554.000.000 |
12 | Carens 2.0 SX AT (2011) | 574.000.000 |
13 | Forte 1.6 EX MLT | 454.000.000 |
14 | Forte 1.6 EX MT | 471.000.000 |
15 | Forte 1.6 SX MT | 504.000.000 |
16 | Forte 1.6 EX MT (2011) | 483.000.000 |
17 | Forte 1.6 SX MT (2011) | 534.000.000 |
18 | Forte 1.6 SX AT (2011) | 564.000.000 |
19 | Cerato Koup 2.0 AT | 690.000.000 |
20 | Cerato Koup 2.0 AT (+ option) | 741.000.000 |
21 | Cerato hatchback 1.6 GAT | 630.000.000 |
22 | Sorento 2.2 DMT 2WD | 945.000.000 |
23 | Sorento 2.4 GMT 2WD | 924.000.000 |
24 | Sorento 2.4 GAT 2WD | 950.000.000 |
25 | Sorento 2.4 GAT 2WD (+ ESP) | 960.000.000 |
26 | Sorento 2.4 GAT 2WD (+ESP, Camera) | 985.000.000 |
27 | Sorento 2.4 GMT 4WD | 952.000.000 |
28 | Sorento 2.4 GAT 4WD | 990.000.000 |
29 | Sorento 2.4 GAT 4WD (+ ESP) | 995.000.000 |
30 | Carnival 2.9 DMT | 785.000.000 |
31 | Carnival 2.7 GMT | 785.000.000 |
32 | Carnival 2.7 GAT | 855.000.000 |
33 | Sportage 2.0 GMT 4WD | 844.000.000 |
34 | Sportage 2.0 GAT 4WD | 870.000.000 |
35 | Magentis 2.0 GAT (2010) | 735.000.000 |
36 | Optima 2.0 GAT (2011) | 854.000.000 |