“Xế Hàn” rủ nhau tăng giá

An Nhi
Hai thương hiệu ôtô Hàn Quốc là Hyundai và Kia vừa cùng nhau nâng mức giá bán lẻ tại thị trường Việt Nam

Hai thương hiệu ôtô Hàn Quốc là Hyundai và Kia vừa cùng nhau nâng mức giá bán lẻ tại thị trường Việt Nam.

Theo bảng giá mới được hai nhà sản xuất và phân phối chính thức Hyundai Thành Công (Hyundai) và Trường Hải (Kia) công bố mới đây, mức giá bán lẻ các loại xe do hai hãng xe này cung cấp trong năm 2011 sẽ tăng từ 8-78 triệu đồng/chiếc.

Mức tăng giá “nhẹ” nhất thuộc về mẫu xe hạng nhỏ Hyundai i10 với khoảng chênh lệch 8 triệu đồng, mức tăng cao nhất thuộc về mẫu xe hạng sang Equus cũng thuộc Hyundai là 78 triệu đồng.

Đợt tăng giá của hai thương hiệu xe hơi đang khá thành công tại thị trường Việt Nam được đánh giá là một hệ quả tất yếu từ đợt tăng giá USD so với VND từ nhiều tháng qua.

Dưới đây là bảng giá chi tiết các loại xe Hyundai và Kia áp dụng từ tháng 1/2011.

Bảng giá bán lẻ xe Hyundai áp dụng từ 1/2011
Stt Loại xe Giá cũ (VND) Giá mới (VND) Tăng/giảm (VND)
1 Getz 1.4 A/T 440.000.000 451.000.000 11.000.000
2 i10 1.2 A/T 390.000.000 399.000.000 9.000.000
3 i10 1.1 A/T 374.000.000 383.000.000 9.000.000
4 i10 1.2 M/T 330.000.000 338.000.000 8.000.000
5 i20 1.4 A/T 507.000.000 520.000.000 13.000.000
6 i30CW 1.6 A/T 646.000.000 662.000.000 16.000.000
7 Accent 1.4 M/T 450.000.000 522.000.000 72.000.000
8 Accent 1.4 A/T 490.000.000 553.000.000 63.000.000
9 Elantra 1.6 A/T 596.000.000 610.000.000 14.000.000
10 Elantra 1.6 M/T 550.000.000 563.000.000 13.000.000
11 Starex 2.4 M/T, 6 chỗ, xăng 707.000.000 724.000.000 17.000.000
12 Starex 2.4 M/T, 9 chỗ, xăng 767.000.000 786.000.000 19.000.000
13 Starex 2.5 M/T, 9 chỗ, dầu 828.000.000 848.000.000 20.000.000
14 Starex 2.5 M/T, 9 chỗ, dầu, ghế xoay 838.000.000 859.000.000 21.000.000
15 Sonata 2.0 A/T 923.000.000 946.000.000 23.000.000
16 Tucson 2.0 A/T 4WD 883.000.000 905.000.000 22.000.000
17 Tucson 2.0 M/T 4WD 830.000.000 850.000.000 20.000.000
18 Santa Fe 2.0 A/T 2WD (dầu) 1.090.000.000 1.118.000.000 28.000.000
19 Santa Fe 2.4 A/T GLS 4WD (xăng) 1.060.000.000 1.087.000.000 27.000.000
20 Santa Fe 2.4 A/T GLS 4WD (xăng) 1.111.000.000 1.138.000.000 27.000.000
21 Santa Fe 2.4 A/T GLS 2WD (xăng) 1.090.000.000 1.118.000.000 28.000.000
22 Santa Fe 2.2 A/T 4WD 5 chỗ (dầu T380) 994.000.000 1.045.000.000 51.000.000
23 Santa Fe 2.2 A/T 4WD 5 chỗ (dầu T381) 1.053.000.000 1.087.000.000 34.000.000
24 Genesis Coupe 2.0 A/T 1.055.000.000 1.081.000.000 26.000.000
25 Equus 3.8 A/T 2.626.000.000 2.691.000.000 65.000.000
26 Equus 4.6 A/T 3.131.000.000 3.209.000.000 78.000.000
Bảng giá bán lẻ xe Kia áp dụng từ 1/2011
Stt Loại xe Giá mới (VND)
1 Morning 1.1L LX MT - CKD 294.000.000
2 Morning 1.1L EX MT - CKD 298.000.000
3 Morning 1.1L SX AT - CKD 314.000.000
4 Morning Sportpack 1.1L  SX AT - CKD 339.000.000
5 Morning Sportpack 1.1L EX MT - CKD 314.000.000
6 Carens 2.0L  MT - CKD 525.000.000
7 Carens2.0L  AT - CKD 545.000.000
8 Carens 2.0L  AT (2011) - CKD 570.000.000
9 Carens 1.6L  MT - CKD 488.000.000
10 Forte 1.6L EX MT - CKD 451.000.000
11 Forte 1.6 EX MT (2010) - CKD 471.000.000
12 Forte 1.6 SX MT (2010) - CKD 504.000.000
13 Forte 1.6 EX MT ( 2011) - CKD 478.000.000
14 Forte 1.6 SX MT (2011)  - CKD 531.000.000
15 Forte 1.6 SX AT (2011)  - CKD 561.000.000
16 Carens 1.6L  MT - CBU 480.000.000
17 Cerato Koup 2.0L - CBU 684.000.000
18 Cerato Hatback 1.6L - CBU 619.000.000
19 Sorento DMT 2WD 2.2L dise - CBUl 905.000.000
20 Sorento  MT 2WD 2.4L - CBU 885.000.000
21 Sorento  AT 2WD 2.4L - CBU 915.000.000
22 Sorento  AT 2WD 2.4L ESP - CBU 930.000.000
23 Sorento MT 4WD 2.4L - CBU 922.000.000
24 Sorento  AT 4WD 2.4L - CBU 950.000.000
25 Sorento  AT 4WD 2.4L ESP - CBU 965.000.000
26 Carnival  MT - 2.9L diesel - CBU 785.000.000
27 Carnival  MT - 2.7L - CBU 785.000.000
28 Carnival  AT - 2.7L - CBU 855.000.000
29 Sportage 4WD AT - 2.0 - CBU 855.000.000
30 Sportage 4WD MT - 2.0 - CBU 830.000.000
31 Magentis AT - 2.0 (2010) - CBU 735.000.000
32 Optima K5 2.0L (2011) - CBU 844.000.000
Bình luận
Tin mới
Báo lỗi Chia sẻ