6 mẫu xe MG Cars cùng lúc ra mắt thị trường Việt Nam
Ngay tại thời điểm khai trương, nhà phân phối MG Cars đã cùng lúc giới thiệu ra thị trường Việt Nam 6 mẫu xe

Ngay tại thời điểm khai trương, nhà phân phối MG Cars đã cùng lúc giới thiệu ra thị trường Việt Nam 6 mẫu xe.
Trong đó, MG3 là mẫu xe có giá bán thấp nhất từ 376 đến 481 triệu đồng, cao nhất là MG550 với giá bán 631 triệu đồng.
Trong lịch sử, MG được biết đến với những mẫu xe có thiết kế mang chất cổ điển và thể thao. Tuy nhiên, tập đoàn ôtô Nam Kinh (SAIC) của Trung Quốc đã chính thức thâu tóm MG vào năm 2005. Dù vẫn cố gắng duy trì “chất” cổ điển và thể thao song ít nhiều, MG cũng đang hòa nhập vào xu hướng chung của hầu hết các thương hiệu ôtô Trung Quốc là giá thấp và không đòi hỏi cao về chất lượng.
MG có mặt tại thị trường Việt Nam thông qua nhà nhập khẩu và phân phối CTBrothers Automobile. Hiện tại, MG đang vận hành showroom đầu tiên tại Hà Nội và dự kiến cuối năm nay sẽ đưa đại lý tiêu chuẩn 3S tại Tp.HCM vào hoạt động.
Trong đó, MG3 là mẫu xe có giá bán thấp nhất từ 376 đến 481 triệu đồng, cao nhất là MG550 với giá bán 631 triệu đồng.
Trong lịch sử, MG được biết đến với những mẫu xe có thiết kế mang chất cổ điển và thể thao. Tuy nhiên, tập đoàn ôtô Nam Kinh (SAIC) của Trung Quốc đã chính thức thâu tóm MG vào năm 2005. Dù vẫn cố gắng duy trì “chất” cổ điển và thể thao song ít nhiều, MG cũng đang hòa nhập vào xu hướng chung của hầu hết các thương hiệu ôtô Trung Quốc là giá thấp và không đòi hỏi cao về chất lượng.
MG có mặt tại thị trường Việt Nam thông qua nhà nhập khẩu và phân phối CTBrothers Automobile. Hiện tại, MG đang vận hành showroom đầu tiên tại Hà Nội và dự kiến cuối năm nay sẽ đưa đại lý tiêu chuẩn 3S tại Tp.HCM vào hoạt động.
Bảng giá các mẫu xe MG tại thị trường Việt Nam | ||
Loại xe | ||
1 | MG3 | Giá bán (VND) |
1.3L MT STD | 376.000.000 | |
1.3L AMT STD | 403.000.000 | |
1.5VCT AMT COM. | 458.000.000 | |
1.5VCT AMT Cross LUX | 481.000.000 | |
2 | MG350 (Overseas) | |
1.5L MT STD | 453.000.000 | |
1.5L AT STD | 507.000.000 | |
3 | MG5 | |
1.5 VCT MT COM | 476.000.000 | |
1.5 VCT AT COM | 507.000.000 | |
1.5 VCT AT LUX | 565.000.000 | |
4 | MG6 – fastback | |
1.8 VCT MT Standard | 545.000.000 | |
1.8 VCT AT Comfort | 626.000.000 | |
5 | MG6 saloon | |
1.8 VCT MT STD | 545.000.000 | |
1.8 VCT AT COM | 626.000.000 | |
6 | MG550 | |
1.8T AT COM | 631.000.000 |