Thaco giảm giá đồng loạt xe Mazda, Kia

Đức Thọ
Cùng với việc giảm giá đồng loạt xe Mazda và Kia, Thaco cũng thông báo chính thức áp dụng giá bán thống nhất trên toàn quốc

Một loạt mẫu xe mang thương hiệu Mazda và Kia tiếp tục được nhà sản xuất và phân phối Trường Hải (Thaco) tiến hành giảm giá bán lẻ.

Trong đó, mẫu xe mang thương hiệu Kia hưởng mức giảm giá bán lẻ cao nhất là Quorios khi giảm 40 triệu đồng. Mức giảm giá thấp nhất chỉ vẻn vẹn 1 triệu đồng thuộc về mẫu xe cỡ nhỏ Morning phiên bản 1.0L MT và phiên bản Si 1.25L MT. Mẫu xe Cerato phiên bản 1.6L AT cũng hưởng chung mức giảm giá 1 triệu đồng.

Với thương hiệu Mazda, mặc dù cách đây chưa lâu, đại diện Thaco có tuyên bố đã “ép” giá bán lẻ về đáy và khó có thể giảm thêm được nữa. Tuyên bố này được đưa ra sau quãng thời gian dài giảm giá liên tục cùng với các mẫu xe mang thương hiệu Kia.

Tuy nhiên, thời điểm này Thaco lại bất ngờ giảm giá bán lẻ đồng loạt với mức giảm từ 5-25 triệu đồng tùy từng mẫu xe và tùy từng phiên bản. Đây được xem là một động thái bất ngờ của nhà sản xuất và phân phối ôtô có thị phần lớn nhất Việt Nam hiện nay.

Cùng với việc giảm giá đồng loạt các mẫu xe mang thương hiệu Mazda và Kia, Thaco cũng thông báo chính thức áp dụng mức giá bán cuối cùng được thống nhất trên toàn hệ thống đại lý.

Cụ thể, kể từ ngày 1/8/2017, giá bán lẻ của mỗi mẫu xe sẽ được áp dụng chung trên toàn quốc và không có sự khác biệt giữa các đại lý.

Theo lý giải của Thaco, “thời gian gần đây, Thaco cũng như các hãng khác đã có nhiều sự điều chỉnh ưu đãi giá và quà tặng để thu hút khách hàng. Tuy nhiên, hạn chế của những chương trình này là mỗi đại lý lại đưa ra giá bán khác nhau trên cùng một mẫu xe, một phiên bản. Điều này vô tình khiến khách hàng bối rối, không xác định được đâu là mức giá cuối cùng, dẫn đến tâm lý đợi giá giảm mỗi tháng”, thông báo của Thaco cho biết.

Vì vậy, việc áp dụng giá bán thống nhất sẽ đảm bảo quyền lợi cho người tiêu dùng. Bên cạnh đó, Thaco cũng cho biết đợt giảm giá này sẽ đưa giá bán lẻ của các loại xe Mazda và Kia về mức thấp nhất và “sẽ không còn chương trình ưu đãi khác như trước đây”.

Giá bán lẻ ôtô Kia
Stt Loại xe Giá cũ (VND) Giá mới (VND) Tăng/giảm (VND)
1 Morning MT 1.0L 316.000.000 315.000.000 1.000.000
2 Morning EX 1.25L 327.000.000 325.000.000 2.000.000
3 Morning Si MT 1.25L 374.000.000 373.000.000 1.000.000
4 Morning Si AT 1.25L 402.000.000 402.000.000 0
5 Cerato 1.6L MT 569.000.000 565.000.000 4.000.000
6 Cerato 1.6L AT 626.000.000 625.000.000 1.000.000
7 Cerato 2.0L AT 685.000.000 683.000.000 2.000.000
8 Optima 2.0L AT (CD) 834.000.000 824.000.000 10.000.000
9 Optima 2.0L ATH (DVD) 914.000.000 904.000.000 10.000.000
10 Optima 2.4L GT-Line (DVD) 979.000.000 969.000.000 10.000.000
11 Rondo 2.0L GMT 639.000.000 629.000.000 10.000.000
12 Rondo 2.0L GAT 699.000.000 689.000.000 10.000.000
13 Rondo 2.0L GATH 842.000.000 832.000.000 10.000.000
14 Rondo 1.7L DAT 829.000.000 819.000.000 10.000.000
15 Sorento 2WD GAT 838.000.000 818.000.000 20.000.000
16 Sorento 2WD GATH 941.000.000 921.000.000 20.000.000
17 Sorento 2WD DATH 964.000.000 944.000.000 20.000.000
18 Sedona 2.2L DAT 1.095.000.000 1.080.000.000 15.000.000
19 Sedona 2.2L DATH 1.220.000.000 1.205.000.000 15.000.000
20 Sedona 3.3L GAT 1.178.000.000 1.158.000.000 20.000.000
21 Sedona 3.3L GATH 1.288.000.000 1.268.000.000 20.000.000
22 Rio 4DR MT 475.000.000 470.000.000 5.000.000
23 Rio 4DR AT 515.000.000 510.000.000 5.000.000
24 Cerato 5DR 1.6L 670.000.000 670.000.000 0
25 Cerato Koup 775.000.000 775.000.000 0
26 Soul 750.000.000 750.000.000 0
27 Quorios 2.748.000.000 2.708.000.000 40.000.000
         
Giá bán lẻ ôtô Mazda
1 Mazda2 1.5L sedan 555.000.000 545.000.000 10.000.000
2 Mazda2 1.5L hatchback 585.000.000 575.000.000 10.000.000
3 Mazda3 sedan 1.5L 690.000.000 685.000.000 5.000.000
4 Mazda3 hatchback 1.5L 715.000.000 710.000.000 5.000.000
5 Mazda3 sedan 2.0L 805.000.000 799.000.000 6.000.000
6 CX-5 2WD 2.0L 849.000.000 834.000.000 15.000.000
7 CX-5 2WD 2.5L 880.000.000 869.000.000 11.000.000
8 CX-5 AWD 2.5L 950.000.000 940.000.000 10.000.000
9 Mazda6 2.0L 915.000.000 895.000.000 20.000.000
10 Mazda6 2.0L Premium 969.000.000 949.000.000 20.000.000
11 Mazda6 2.5L Premium 1.125.000.000 1.105.000.000 20.000.000
12 BT-50 2.2L MT 645.000.000 620.000.000 25.000.000
13 BT-50 2.2L AT 675.000.000 650.000.000 25.000.000
14 BT-50 3.2L AT 829.000.000 804.000.000 25.000.000
         
Giá bán lẻ ôtô Peugeot
1 208 Facelift 865.000.000 865.000.000 0
2 408 Deluxe 680.000.000 680.000.000 0
3 408 Premium 770.000.000 770.000.000 0
4 508 1.405.000.000 1.405.000.000 0
5 3008 995.000.000 995.000.000 0
6 3008 (new) 1.110.000.000 1.110.000.000 0
7 308 Allure 1.280.000.000 1.280.000.000 0
Các mức giá bán lẻ áp dụng thống nhất trên toàn quốc từ 1/8/20187
Bình luận
Tin mới
Báo lỗi Chia sẻ