Thêm nhiều hãng ôtô công bố giá mới

An Nhi
Tiếp sau Toyota và Ford, nhiều hãng ôtô khác như Honda, Trường Hải hay Hyundai Thành Công cũng đã công bố mức giá bán lẻ mới

Tiếp sau Toyota và Ford, nhiều hãng ôtô khác như Honda, Trường Hải hay Hyundai Thành Công cũng đã công bố mức giá bán lẻ mới sau khi thuế giá trị gia tăng quay trở về mức 10%.

Theo đó, mức tăng giá trung bình của các loại xe do các doanh nghiệp này cung cấp đều dao động xung quanh mức 5%.

Với Honda, hãng xe này tính toán giá bán lẻ đề xuất dựa trên giá tham chiếu bằng USD theo mức 18.479 VND cho 1 USD và sẽ được điều chỉnh tùy theo biến động của tỷ giá VND/USD.

Riêng với Trường Hải, hãng xe này cũng “nhặt” ra một số mẫu xe để áp dụng hỗ trợ mức lệ phí trước bạ tăng lên cho khách hàng. Trong đó, mẫu xe hạng nhỏ Morning được nhận mức hỗ trợ 5 - 5,5 triệu đồng/chiếc, mẫu xe Carens 2.0 số tự động và số sàn có mức hỗ trợ 15 triệu đồng/chiếc và mẫu xe Cerato được nhận mức hỗ trợ từ 12 – 25 triệu đồng/chiếc tùy từng phiên bản.

Như vậy, Trường Hải là hãng xe thứ hai sau Ford áp dụng chương trình hỗ trợ lệ phí trước bạ cho khách hàng đối với một số mẫu xe.

Bảng giá bán lẻ các loại xe do Honda, Trường Hải và Hyundai Thành Công cung cấp
Stt Hãng xe Loại xe Giá mới (VND) Hỗ trợ (VND)
1 Honda Civic 1.8L 5MT 593.175.900
2 Civic 1.8L 5AT 659.700.300
3 Civic 2.0L 5AT 746.551.600
4 CR-V 2.4L AT 960.908.000
5 Trường Hải - Kia Morning 1.1 M/T LX 292.000.000 5.000.000
6 Morning 1.1 M/T EX 303.000.000 5.500.000
7 Morning 1.1 A/T SX 325.000.000 5.500.000
8 Carens 2.0 M/T 535.000.000 15.000.000
9 Carens 2.0 A/T 555.000.000 15.000.000
10 Carens 1.6 M/T 475.000.000
11 Rio M/T 4 cửa 414.000.000
12 Rio M/T 5 cửa 439.000.000
13 Rio A/T 5 cửa 457.000.000
14 Sorento 4x2 M/T diesel 860.000.000
15 Sorento 4x2 M/T xăng 830.000.000
16 Sorento 4x2 A/T xăng 870.000.000
17 Sorento 4x4 A/T xăng 899.000.000
18 Cerato M/T EX 505.000.000 23.000.000
19 Cerato A/T EX 525.000.000
20 Cerato A/T SX 565.000.000 25.000.000
21 Cerato Koup 2.0 676.000.000 12.000.000
22 Soul AT 540.000.000
23 SoulMT 520.000.000
24 Hyundai Getz 1.1 M/T 341.300.000
25 Getz 1.4 A/T 419.300.000
26 i10 1.1 A/T 364.700.000
27 i10 1.2 M/T 321.800.000
28 i20 1.4 A/T 487.500.000
29 i30 1.6 A/T 604.500.000
30 i30CW 1.6 A/T 624.000.000
31 Verna Viva 1.5 A/T (Ấn Độ) 399.800.000
32 Verna Viva 1.5 M/T (Ấn Độ) 364.700.000
33 Verna 1.4 M/T (Hàn Quốc) 438.800.000
34 Verna 1.4 A/T (Hàn Quốc) 477.800.000
35 Elantra 1.6 A/T 581.100.000
36 Elantra 1.6 M/T 536.300.000
37 Starex 2.4 M/T 6 chỗ xăng 682.500.000
38 Starex 2.4 M/T 9 chỗ xăng 741.000.000
39 Starex 2.5 M/T 9 chỗ diesel 799.500.000
40 Sonata 2.0 A/T 752.700.000
41 Sonata 2.0 A/T (VIP) 778.100.000
42 Tucson 2.0 A/T 4x4 (VIP) 711.800.000
43 Tucson 2.0 A/T 4x4 649.400.000
44 Tucson 2.0 A/T 4x2 629.900.000
45 Tucson 2.0 M/T 4x2 583.100.000
46 Santa Fe 2.0 A/T MLX 4x2 diesel 1.023.800.000
47 Santa Fe 2.0 A/T SLX 4x2 diesel 1.053.000.000
48 Santa Fe 2.4 A/T GLS 4x4 xăng 1.023.800.000
49 Genesis Coupe 2.0 A/T 1.014.000.000
50 Genesis Sedan 3.3 A/T 1.550.300.000
51 Equus 3.8 A/T 2.535.000.000
52 Equus 4.6 A/T 2.866.500.000
53 Equus 4.6 A/T VIP 3.022.500.000
Bình luận
Tin mới
Báo lỗi Chia sẻ