Porsche Việt Nam giảm giá xe lên đến 452 triệu đồng
Theo đó, toàn bộ các dòng xe mang thương hiệu Porsche đều có giá bán lẻ thấp hơn nhiều so với năm 2010. Mức giảm giá lên đến hàng chục thậm chí đến hàng trăm triệu đồng. Trong đó, chiếc thể thao cao cấp 911 Turbo S có mức giảm nhiều nhất là 452 triệu đồng.
Trong khi các hãng xe hơi khác đều đồng loạt tăng giá vào đầu năm tới do sức ép từ tỷ giá USD/VND đang ở mức cao cho dù thuế suất nhập khẩu ôtô nguyên chiếc giảm nhẹ thì Porsche Việt Nam lại làm điều ngược lại.
Giám đốc bán hàng và marketing của của Porsche Việt Nam, ông Cao Ngọc Nguyễn Duy cho biết, với lần điều chỉnh giá này, Porsche Việt Nam hy vọng sẽ thu hút được nhiều hơn sự quan tâm của người tiêu dùng trong nước về những chiếc xe hơi hạng sang mà hãng này cung cấp.
Stt | Loại xe | Giá cũ (VND) | Giá mới (VND) | Mức giảm (VND) |
1 | Boxster | 2.800.000.000 | 2.752.000.000 | 48.000.000 |
2 | Boxster S | 3.536.000.000 | 3.464.000.000 | 72.000.000 |
3 | Boxster Spyder | 3.940.000.000 | 3.860.000.000 | 80.000.000 |
4 | Cayman | 3.000.000.000 | 2.948.000.000 | 52.000.000 |
5 | Cayman S | 3.852.000.000 | 3.774.000.000 | 78.000.000 |
6 | 911 Carrera | 5.100.000.000 | 4.996.000.000 | 104.000.000 |
7 | 911 Carrera S | 5.828.000.000 | 5.710.000.000 | 118.000.000 |
8 | 911 Carrera GTS | 6.182.000.000 | 6.056.000.000 | 126.000.000 |
9 | 911 Carrera Cabriolet | 5.734.000.000 | 5.616.000.000 | 118.000.000 |
10 | 911 Carrera GTS Cabriolet | 6.756.000.000 | 6.618.000.000 | 138.000.000 |
11 | 911 Targa 4 | 5.962.000.000 | 5.694.000.000 | 268.000.000 |
12 | 911 Targa 4S | 6.698.000.000 | 6.398.000.000 | 300.000.000 |
13 | 911 Turbo | 8.738.000.000 | 8.344.000.000 | 394.000.000 |
14 | 911 Turbo Cabriolet | 9.394.000.000 | 8.970.000.000 | 424.000.000 |
15 | 911 Turbo S | 10.034.000.000 | 9.582.000.000 | 452.000.000 |
16 | 911 GT3 | 7.148.000.000 | 7.000.000.000 | 148.000.000 |
17 | 911 GT3 RS | 8.738.000.000 | 8.558.000.000 | 180.000.000 |
18 | 911 GT2 RS | on request | on request | |
19 | Cayenne | 2.912.000.000 | 2.896.000.000 | 16.000.000 |
20 | Cayenne S | 3.958.000.000 | 3.850.000.000 | 108.000.000 |
21 | Cayenne S Hybrid | 4.254.000.000 | 4.244.000.000 | 10.000.000 |
22 | Cayenne Turbo | 6.098.000.000 | 6.022.000.000 | 76.000.000 |
23 | Panamera | 3.906.000.000 | 3.848.000.000 | 58.000.000 |
24 | Panamera 4 | 4.252.000.000 | 4.146.000.000 | 106.000.000 |
25 | Panamera S | 5.626.000.000 | 5.528.000.000 | 98.000.000 |
26 | Panamera 4S | 6.020.000.000 | 5.852.000.000 | 168.000.000 |
27 | Panamera Turbo | 8.048.000.000 | 7.730.000.000 | 318.000.000 |