Chính thức ra mắt xe tay ga Piaggio dưới 28 triệu đồng
Piaggio Việt Nam vừa chính thức tung ra thị trường mẫu xe tay ga Zip phiên bản mới với mức giá khởi điểm 27,9 triệu đồng
Piaggio Việt Nam vừa chính thức tung ra thị trường mẫu xe tay ga Zip phiên bản mới với mức giá khởi điểm đã bao gồm thuế giá trị gia tăng là 27,9 triệu đồng.
Zip mới được trang bị động cơ dung tích 96cm3. Các bánh xe đường kính rộng kết hợp với phanh đĩa trước đường kính 175mm. Đèn pha có độ chiếu sáng mạnh cùng với hai dải đèn xi nhan trước vắt chéo. Phần cuối tay dắt được gắn thêm bộ đèn hậu phụ trợ.
Mặt đồng hồ phong cách cố điển hiển thị tất cả các thông số chính yếu. Chân chống bên có công tắc tự động ngắt điện, giúp người dùng không quên gạt chân chống trước khi khởi động xe. Cốp xe rộng rãi có thể đựng mũ bào hiểm, áo mưa và các vật dụng phụ khác.
Khoảng cách giữa tay phanh và tay cầm được thu hẹp lại, phù hợp với kích thước tay của người Việt Nam. Gương chiếu hậu mới giúp người sử dụng thuận tiện hơn khi di chuyển trên đường phố đông đúc.
Phiên bản Zip mới có 4 màu là đỏ, trắng, vàng và đen.
Zip mới được trang bị động cơ dung tích 96cm3. Các bánh xe đường kính rộng kết hợp với phanh đĩa trước đường kính 175mm. Đèn pha có độ chiếu sáng mạnh cùng với hai dải đèn xi nhan trước vắt chéo. Phần cuối tay dắt được gắn thêm bộ đèn hậu phụ trợ.
Mặt đồng hồ phong cách cố điển hiển thị tất cả các thông số chính yếu. Chân chống bên có công tắc tự động ngắt điện, giúp người dùng không quên gạt chân chống trước khi khởi động xe. Cốp xe rộng rãi có thể đựng mũ bào hiểm, áo mưa và các vật dụng phụ khác.
Khoảng cách giữa tay phanh và tay cầm được thu hẹp lại, phù hợp với kích thước tay của người Việt Nam. Gương chiếu hậu mới giúp người sử dụng thuận tiện hơn khi di chuyển trên đường phố đông đúc.
Phiên bản Zip mới có 4 màu là đỏ, trắng, vàng và đen.
Thông số kỹ thuật Piaggio Zip 2011 | |
Kiểu động cơ | Hi-per 4 xi lanh đơn, 4 kỳ |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Chế hòa khí |
Dung tích xy lanh | 96 cc |
Công suất cực đại | 4.2 kW/ 6,750 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 6.92 Nm/6000 vòng/phút |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió cưỡng bức |
Hệ thống truyền động | Tự động/Vô cấp |
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm chấn với lò xo ống lồng |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa đường kính 175 mm |
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống đường kính 110 mm |
Lốp trước | Lốp không săm 100/80 - 10" |
Lốp sau | Lốp không săm 120/70 - 10" |
Chiều dài | 1.700 mm |
Chiều rộng | 680 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.200 mm |
Chiều cao yên | 765 mm |
Dung tích bình xăng | 7 lít |
Trọng lượng khô | 89 kg |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 |