17:19 05/07/2012

Lộ diện danh sách HNX30

Nguyễn Hoàng

HNX vừa chính thức công bố danh sách rổ cổ phiếu nằm trong HNX30. Tiêu chí đầu tiên của rổ cổ phiếu này là tính thanh khoản

Nhà đầu tư có thể theo dõi chỉ số HNX30 như là tập hợp các cổ phiếu có mức độ thanh khoản tốt nhất trên sàn HNX.
Nhà đầu tư có thể theo dõi chỉ số HNX30 như là tập hợp các cổ phiếu có mức độ thanh khoản tốt nhất trên sàn HNX.
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) vừa chính thức công bố danh sách rổ cổ phiếu nằm trong HNX30. Tiêu chí đầu tiên của rổ cổ phiếu này là tính thanh khoản. Chỉ số sẽ bắt đầu triển khai từ ngày 9/7 tới.

Danh sách chi tiết bao gồm 30 cổ phiếu được tính từ ngày 3/1/2012. HNX30 được cân bằng giữa các tiêu chí về thanh khoản, giá trị vốn hóa và mức độ tập trung của của các nhóm ngành. Đặc biệt tiêu chí về nhóm ngành giới hạn mỗi nhóm ngành không vượt quá 20% số chứng khoán trong rổ. HNX đã áp dụng tiêu chuẩn phân ngành của riêng mình, được xây dựng theo tiêu chuẩn phân ngành quốc tế ISIC phiên bản 4.

HNX30 sẽ được xem xét định kỳ 6 tháng một lần. 25 trong số 30 cổ phiếu thành phần có giá trị thị trường điều chỉnh theo tỷ lệ tự do chuyển nhượng lớn nhất sẽ được ưu tiên lựa chọn duy trì trong rổ. 5 cổ phiếu còn lại có thể được thay đổi dựa trên các tiêu chí xem xét duy trì nêu trong Bộ quy tắc xây dựng chỉ số.

HNX30 sẽ được tính toán theo thời gian thực trong ngày giao dịch. Rổ cổ phiếu cũng được điều chỉnh khi có sự kiện đặc biệt xảy ra ảnh hưởng đến lượng cổ phiếu tính toán chỉ số. Các thay đổi bất thường sẽ được thông báo ít nhất 1 ngày làm việc trước ngày có hiệu lực.

Cổ phiếu

Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng (%)

Tỷ trọng vốn hóa trong rổ (%)

KLLH tham gia tính chỉ số

ACB

70

15

120,983,416

SHB

70

12.98

337,105,683

KLS

90

9.28

182,250,000

PVX

65

7.57

170,625,000

PVS

40

11.04

119,120,838

VCG

30

5.23

90,000,000

SCR

95

3.72

95,000,000

VND

80

3.65

79,999,200

NTP

65

5.61

28,169,687

BVS

40

1.68

28,893,575

PVI

20

5.11

42,589,430

PGS

55

2.41

20,900,000

PVC

60

1.66

21,000,000

HUT

80

1.22

27,998,080

PVL

80

0.81

40,000,000

DBC

50

1.79

21,805,550

SDH

100

0.66

20,950,000

VGS

90

0.91

33,839,739

ICG

95

1.02

19,000,000

OCH

20

1.24

20,000,000

PVG

65

1.14

18,017,903

IDJ

100

0.64

32,600,000

SDU

60

0.37

12,000,000

PLC

25

1.16

12,550,091

AAA

95

0.71

9,405,000

PFL

45

0.53

22,500,000

QNC

75

0.67

13,838,332

TH1

65

1.07

8,186,657

DCS

70

0.62

24,341,100

SD9

45

0.52

13,162,500