SeABank thông báo điều chỉnh lãi suất
Sáng nay (9/12), Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á (SeABank) thông báo đã điều chỉnh lãi suất từ 16h15 ngày 8/12
Sáng nay (9/12), Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á (SeABank) thông báo đã điều chỉnh lãi suất từ 16h15 ngày 8/12.
Cụ thể, SeABank điều chỉnh lãi suất huy động VND dành cho khách hàng cá nhân tại tất cả các điểm giao dịch trên toàn quốc. Mức lãi suất huy động VND cao nhất là 14%/năm.
Mức lãi suất huy động VND cao nhất 14,00%/năm được áp dụng cho sản phẩm tiết kiệm 36 tháng lãi suất thả nổi - SeASave Floating. Lãi suất huy động USD cho sản phẩm này là 6,00%/năm và 2,10%/năm đối với EUR.
Lãi suất huy động có kỳ hạn VND cao nhất là 13,5%/năm áp dụng cho các kỳ hạn 12 và 13 tháng. Mức lãi suất 12%/năm được áp dụng cho các kỳ hạn 1 tuần và từ 15 đến 24 tháng. Các ký hạn khác: 2 tuần (12,50%/năm), 3 tuần và 1 tháng (13,00/%/năm), 2 tháng (13,10%/năm), 3 tháng (13,20%/năm). Các kỳ hạn từ 6 đến 9 tháng có chung mức lãi suất là 13,30%/năm.
Lãi suất huy động tiết kiệm bậc thang VND áp dụng chung cho số tiền gửi từ 100 triệu đồng đến trên 2 tỷ đồng, tùy thuộc vào kỳ hạn gửi như sau: 1 tháng (13,00%/năm), 2 tháng (13,10%/năm), 3 tháng (13,20%/năm), 6 đến 9 tháng (13,30%/năm), 12 và 13 tháng (13,50%/năm), 15 đến 24 tháng (12,00%/năm).
Sản phẩm Tài khoản tiết kiệm thông minh - SeASave Smart đối với số tiền > 50 triệu đồng là 12,00%/năm, 2,00%/năm với số tiền > 3.000 USD và 1,50%/năm với số tiền > 2.000 EUR. Các tài khoản SeASave Smart có số dư dưới hạn mức này lãi suất là 9,0%/năm cho VND, 1,50%/năm cho USD và EUR là 1,25%/năm.
Lãi suất huy động đối với USD: 1 - 3 tuần (1,00%/năm), 1 tháng (3,90%/năm), 2 tháng (4,30%/năm), 3 tháng (4,70%/năm), 6 và 9 tháng (5,00%/năm), 12 và 13 tháng (5,10%/năm), 18 tháng (5,15%/năm). Mức lãi suất cao nhất 5,20%/năm được áp dụng cho kỳ hạn 24 tháng.
Lãi suất huy động đối với EUR: 1 - 3 tuần (1,00%/năm), 1 tháng (1,10%/năm), 2 tháng (1,20%/năm), 3 tháng (1,50%/năm), 6 và 9 tháng (1,80%/năm). Các kỳ hạn 12, 18 và 24 tháng có cùng mức lãi suất 2,00%/năm.
Cụ thể, SeABank điều chỉnh lãi suất huy động VND dành cho khách hàng cá nhân tại tất cả các điểm giao dịch trên toàn quốc. Mức lãi suất huy động VND cao nhất là 14%/năm.
Mức lãi suất huy động VND cao nhất 14,00%/năm được áp dụng cho sản phẩm tiết kiệm 36 tháng lãi suất thả nổi - SeASave Floating. Lãi suất huy động USD cho sản phẩm này là 6,00%/năm và 2,10%/năm đối với EUR.
Lãi suất huy động có kỳ hạn VND cao nhất là 13,5%/năm áp dụng cho các kỳ hạn 12 và 13 tháng. Mức lãi suất 12%/năm được áp dụng cho các kỳ hạn 1 tuần và từ 15 đến 24 tháng. Các ký hạn khác: 2 tuần (12,50%/năm), 3 tuần và 1 tháng (13,00/%/năm), 2 tháng (13,10%/năm), 3 tháng (13,20%/năm). Các kỳ hạn từ 6 đến 9 tháng có chung mức lãi suất là 13,30%/năm.
Lãi suất huy động tiết kiệm bậc thang VND áp dụng chung cho số tiền gửi từ 100 triệu đồng đến trên 2 tỷ đồng, tùy thuộc vào kỳ hạn gửi như sau: 1 tháng (13,00%/năm), 2 tháng (13,10%/năm), 3 tháng (13,20%/năm), 6 đến 9 tháng (13,30%/năm), 12 và 13 tháng (13,50%/năm), 15 đến 24 tháng (12,00%/năm).
Sản phẩm Tài khoản tiết kiệm thông minh - SeASave Smart đối với số tiền > 50 triệu đồng là 12,00%/năm, 2,00%/năm với số tiền > 3.000 USD và 1,50%/năm với số tiền > 2.000 EUR. Các tài khoản SeASave Smart có số dư dưới hạn mức này lãi suất là 9,0%/năm cho VND, 1,50%/năm cho USD và EUR là 1,25%/năm.
Lãi suất huy động đối với USD: 1 - 3 tuần (1,00%/năm), 1 tháng (3,90%/năm), 2 tháng (4,30%/năm), 3 tháng (4,70%/năm), 6 và 9 tháng (5,00%/năm), 12 và 13 tháng (5,10%/năm), 18 tháng (5,15%/năm). Mức lãi suất cao nhất 5,20%/năm được áp dụng cho kỳ hạn 24 tháng.
Lãi suất huy động đối với EUR: 1 - 3 tuần (1,00%/năm), 1 tháng (1,10%/năm), 2 tháng (1,20%/năm), 3 tháng (1,50%/năm), 6 và 9 tháng (1,80%/năm). Các kỳ hạn 12, 18 và 24 tháng có cùng mức lãi suất 2,00%/năm.