Toyota Việt Nam điều chỉnh giá xe
Liên doanh ôtô Nhật Bản vừa tiến hành điều chỉnh các mức giá bán lẻ đối với các loại xe Toyota hiện có trên thị trường
Liên doanh ôtô Nhật Bản vừa tiến hành điều chỉnh các mức giá bán lẻ đối với các loại xe Toyota hiện có trên thị trường.
Các mức giá mới được Toyota Việt Nam điều chỉnh dựa trên những thay đổi về tỷ giá liên ngân hãng giữa VND và USD vừa được Ngân hàng Nhà nước thực hiện. Cụ thể, từ ngày 11/2, giá USD tăng 9,3% so với VND, từ mức 18.932 VND/USD lên mức 20.693 VND/USD.
Biểu giá mới của Toyota Việt Nam sẽ chính thức được áp dụng trên thị trường kể từ ngày 1/3. Mức thay đổi giữa giá mới và giá trước điều chỉnh từ 37 - 101 triệu đồng.
Các mức giá mới được Toyota Việt Nam điều chỉnh dựa trên những thay đổi về tỷ giá liên ngân hãng giữa VND và USD vừa được Ngân hàng Nhà nước thực hiện. Cụ thể, từ ngày 11/2, giá USD tăng 9,3% so với VND, từ mức 18.932 VND/USD lên mức 20.693 VND/USD.
Biểu giá mới của Toyota Việt Nam sẽ chính thức được áp dụng trên thị trường kể từ ngày 1/3. Mức thay đổi giữa giá mới và giá trước điều chỉnh từ 37 - 101 triệu đồng.
Bảng giá bán lẻ ôtô Toyota áp dụng từ 1/3/2011 | ||||
Stt | Loại xe | Giá cũ (VND) | Giá mới (VND) | Thay đổi (VND) |
1 | Camry 3.5Q 6 số tự động, 3.5 lít | 1.406.000.000 | 1.507.000.000 | 101.000.000 |
2 | Camry 2.4G 5 số tự động, 2.4 lít | 1.020.000.000 | 1.093.000.000 | 73.000.000 |
3 | Corolla Altis 2.0 CVT 2.0 lít | 786.000.000 | 842.000.000 | 56.000.000 |
4 | Corolla Altis 1.8 CVT 1.8 lít | 722.000.000 | 773.000.000 | 51.000.000 |
5 | Corolla Altis 1.8 M/T 6 số tay, 1.8 lít | 675.000.000 | 723.000.000 | 48.000.000 |
6 | Vios 1.5G 4 số tự động, 1.5 lÍt | 562.000.000 | 602.000.000 | 40.000.000 |
7 | Vios 1.5E 5 số tay, 1.5 lít | 515.000.000 | 552.000.000 | 37.000.000 |
8 | Vios Limo 5 số tay, 1.5 lít | 486.000.000 | 520.000.000 | 34.000.000 |
9 | Innova V 4 số tự động, 2.0 lít | 737.000.000 | 790.000.000 | 53.000.000 |
10 | Innova GSR | 704.000.000 | 754.000.000 | 50.000.000 |
11 | Innova G 5 số tay, 2.0 lít | 667.000.000 | 715.000.000 | 48.000.000 |
12 | Innova J 5 số tay, 2.0 lít | 597.000.000 | 640.000.000 | 43.000.000 |
13 | Fortuner V 4 số tự động, 2.7 lít | 944.000.000 | 1.012.000.000 | 68.000.000 |
14 | Fortuner G 5 số tay, 2.5 lít | 784.000.000 | 840.000.000 | 56.000.000 |