
Nâng hạng thị trường chứng khoán Việt Nam
Việt Nam đáp ứng các tiêu chí nâng hạng từ thị trường chứng khoán cận biên lên thị trường mới nổi.
Thứ Bảy, 25/10/2025
Vũ Phong
03/12/2019, 14:43
Tỷ giá hạch toán này được áp dụng trong nghiệp vụ quy đổi và hạch toán thu chi Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước
Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12/2019, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Trong đó, tỷ giá hạch toán giữa VND với USD tháng 12/2019 là 1 USD = 23.143 đồng.
Ngoài ra, tỷ giá hạch toán giữa VND với các ngoại tệ khác được thực hiện theo:
| Tên nước | Tên ngoại tệ | Ký hiệu ngoại tệ | Ngoại tệ/VND | |
| Bằng số | Bằng chữ | |||
| SLOVAKIA | SLOVAKKORUNA | 09 | SKK | 1,074 |
| MOZAMBIQUE | MOZAMBICAN METICAL | 10 | MZN | 364 |
| NICARAGUA | CORDOBA ORO | 11 | NIO | 691 |
| CHÂU ÂU | EURO | 14 | EUR | 25,432 |
| GUINÉ - BISSAU | GUINEA BISSAU PESO | 15 | GWP | - |
| HONDURAS | LEMPIRA | 16 | HNL | 941 |
| ALBANIA | LEK | 17 | ALL | 208 |
| BA LAN | ZLOTY | 18 | PLN | 5,904 |
| BULGARIA | LEV | 19 | BGN | 13,002 |
| LIBERIA | LIBERIAN DOLLAR | 20 | LRD | 121 |
| HUNGARY | FORINT | 21 | HUF | 76 |
| SNG (NGA) | RUSSIAN RUBLE (NEW) | 22 | RUB | 361 |
| MÔNG CỔ | TUGRIK | 23 | MNT | 9 |
| RUMANI | LEU | 24 | RON | 5,320 |
| TIỆP KHẮC | CZECH KORUNA | 25 | CZK | 997 |
| TRUNG QUỐC | YAN RENMINBI | 26 | CNY | 3,292 |
| CHDCND TRIỀU TIÊN | NORTH KOREAN WON | 27 | KPW | 178 |
| CUBA | CUBAN PESO | 28 | CUP | 23,143 |
| LÀO | KIP | 29 | LAK | 3 |
| CAMPUCHIA | RIEL | 30 | KHR | 6 |
| PAKISTAN | PAKISTAN RUPEE | 31 | PKR | 150 |
| ARGENTINA | ARGENTINE PESO | 32 | ARS | 387 |
| ANH VÀ BẮC IRELAND | POUND STERLING | 35 | GBP | 30,056 |
| HÔNG KÔNG | HONGKONG DOLLAR | 36 | HKD | 2,956 |
| PHÁP | FRENCH FRANC | 38 | FRF | 3,115 |
| THỤY SĨ | SWISS FRANC | 39 | CHF | 23,143 |
| CHLB ĐỨC | DEUTSCH MARK | 40 | DEM | 10,425 |
| NHẬT BẢN | YEN | 41 | JPY | 211 |
| BỒ ĐÀO NHA | PORTUGUESE ESCUDO | 42 | PTE | 25,432 |
| GUINÉE | GUINEA FRANC | 43 | GNF | 2 |
| SOMALIA | SOMA SHILING | 44 | SOS | 40 |
| THÁI LAN | BAHT | 45 | THB | 766 |
| BRUNEI DARUSSALAM | BRUNEI DOLLAR | 46 | BND | 16,893 |
| BRASIL | BRAZILIAN REAL | 47 | BRL | 5,523 |
| THỤY ĐIỂN | SWEDISH KRONA | 48 | SEK | 2,423 |
| NA UY | NORWEGIAN KRONE | 49 | NOK | 2,524 |
| ĐAN MẠCH | DANISH KRONE | 50 | DKK | 3,408 |
| LUCXEMBOURG | LUXEMBOURG FRANC | 51 | LUF | 507 |
| ÚC | AUSTRALIAN DOLLAR | 52 | AUD | 15,637 |
| CANADA | CANADIAN DOLLAR | 53 | CAD | 17,401 |
| SINGAPORE | SINGAPORE DOLLAR | 54 | SGD | 16,893 |
| MALAYSIA | MALAYSIAN RINGGIT | 55 | MYR | 5,550 |
| ALGÉRIE | ALGERIAN DINAR | 56 | DZD | 193 |
| YEMEN | YEMENI RIAL | 57 | YER | 93 |
| IRAQ | IRAQI DINAR | 58 | IQD | 19 |
| LIBYA | LEBANESE DINAR | 59 | LYD | 16,531 |
| TUNISIA | TUNISIAN DINAR | 60 | TND | 8,120 |
| BỈ | BELGIAN FRANC | 61 | BEF | 25,432 |
| MAROC | MOROCCAN DIRHAM | 62 | MAD | 2,398 |
| COLOMBIA | COLOMBIAN PESO | 63 | COP | 7 |
| CÔNG GÔ | CFA FRANC BEAC | 64 | XAF | 39 |
| ANGOLA | KWANZA REAJUSTADO | 65 | AOR | 48 |
| HÀ LAN | NETHERLANDS GUILDER | 66 | NLG | 25,432 |
| MALI | CFA FRANC BEAC | 67 | XOF | 39 |
| MYANMA | KYAT | 68 | MMK | 15 |
| AI CẬP | EGYPTIAN POUND | 69 | EGP | 1,440 |
| SYRIA | SYRIAN POUND | 70 | SYP | 53 |
| LI BĂNG | LIBIAN POUND | 71 | LBP | 15 |
| ETHIOPIA | ETHIOPIAN BIRR | 72 | ETB | 758 |
| IRELAND | EURO | 73 | EUR | 25,432 |
| THỔ NHĨ KỲ | NEW TURKISH LIRA | 74 | TRY | 4,018 |
| ITALY | EURO | 75 | EUR | 25,432 |
| PHẦN LAN | EURO | 76 | EUR | 25,432 |
| MEXICO | MAXICAN PESO | 77 | MXN | 1,187 |
| PHILIPPINES | PHILIPINE PESO | 78 | PHP | 456 |
| PARAGUAY | GUARANI | 79 | PYG | 4 |
| HY LẠP | EURO | 80 | EUR | 25,432 |
| ẤN ĐỘ | INDIAN RUPEE | 81 | INR | 324 |
| SRI LANKA | SRILANCA RUPEE | 82 | LKR | 128 |
| BANGLADESH | TAKA | 83 | BDT | 273 |
| INDONESIA | RUPIAH | 84 | IDR | 2 |
| ÁO | SCHILLING | 85 | ATS | 25,432 |
| QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ | SDR | 86 | SDR | - |
| ECUADOR | SUCRE | 87 | ECS | 1 |
| NEW ZEALAND | NEWZELAND DOLLAR | 88 | NZD | 14,835 |
| DJIBOUTI | DJIBOUTI FRANC | 89 | DJF | 130 |
| TÂY BAN NHA | EURO | 90 | EUR | 25,432 |
| PERU | NUEVO SOL | 92 | PEN | 6,827 |
| PANAMA | BALBOA | 93 | PAB | 23,143 |
| ĐÀI LOAN | NEW TAIWAN DOLLAR | 94 | TWD | 759 |
| MA CAO | PATACA | 95 | MOP | 2,871 |
| IRAN | IRANIAN RIAL | 96 | IRR | 1 |
| CÔ OÉT | KUWAITI DINAR | 97 | KWD | 77,143 |
| HÀN QUỐC | WON | 98 | KRW | 20 |
Ngân hàng Phương Đông (OCB) vừa chính thức ra mắt chương trình “Đặc quyền kim cương - Sống tinh hoa”. tập hợp những sản phẩm chuyên biệt cùng trải nghiệm đẳng cấp dành riêng cho phân khúc hội viên OCB Priority Banking...
Tuần này, giá vàng giao ngay giảm 3,2%, đánh dấu tuần giảm đầu tiên sau 9 tuần tăng liên tiếp...
Theo Chương trình nghị sự của Kỳ họp thứ 10 Quốc hội khóa XV, dự kiến dự thảo Luật Bảo hiểm tiền gửi (sửa đổi) sẽ được xem xét thông qua; trong đó có những nội dung về tổ chức bảo hiểm tiền gửi (BHTG) nhằm phát huy hơn nữa nguồn lực hiện có của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, đồng thời sử dụng được một cách tối ưu nhất công cụ bảo hiểm tiền gửi.
Khi cuộc đua thị phần thẻ tín dụng ngày càng khốc liệt, VPBank tiên phong chọn hướng đi riêng: không chạy theo ưu đãi ngắn hạn, mà kiến tạo một “bản đồ ưu đãi” cho người dùng thẻ - nơi mỗi cú quẹt không chỉ mang lại giá trị chi tiêu, mà còn chạm tới những khát khao sâu hơn về sức khỏe, trải nghiệm và phong cách sống.
Thuế đối ứng của Mỹ có ảnh hướng thế nào đến chứng khoán?
Chính sách thuế quan mới của Mỹ, đặc biệt với mức thuế đối ứng 20% áp dụng từ ngày 7/8/2025 (giảm từ 46% sau đàm phán), có tác động đáng kể đến kinh tế Việt Nam do sự phụ thuộc lớn vào xuất khẩu sang Mỹ (chiếm ~30% kim ngạch xuất khẩu). Dưới đây là phân tích ngắn gọn về các ảnh hưởng chính: