
Giá vàng trong nước và thế giới
VnEconomy cập nhật giá vàng trong nước & thế giới hôm nay: SJC, 9999, giá vàng USD/oz, biến động giá vàng tăng, giảm - phân tích, dự báo & dữ liệu lịch sử.
Thứ Năm, 25/12/2025
Vũ Phong
03/12/2019, 14:43
Tỷ giá hạch toán này được áp dụng trong nghiệp vụ quy đổi và hạch toán thu chi Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước
Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12/2019, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Trong đó, tỷ giá hạch toán giữa VND với USD tháng 12/2019 là 1 USD = 23.143 đồng.
Ngoài ra, tỷ giá hạch toán giữa VND với các ngoại tệ khác được thực hiện theo:
| Tên nước | Tên ngoại tệ | Ký hiệu ngoại tệ | Ngoại tệ/VND | |
| Bằng số | Bằng chữ | |||
| SLOVAKIA | SLOVAKKORUNA | 09 | SKK | 1,074 |
| MOZAMBIQUE | MOZAMBICAN METICAL | 10 | MZN | 364 |
| NICARAGUA | CORDOBA ORO | 11 | NIO | 691 |
| CHÂU ÂU | EURO | 14 | EUR | 25,432 |
| GUINÉ - BISSAU | GUINEA BISSAU PESO | 15 | GWP | - |
| HONDURAS | LEMPIRA | 16 | HNL | 941 |
| ALBANIA | LEK | 17 | ALL | 208 |
| BA LAN | ZLOTY | 18 | PLN | 5,904 |
| BULGARIA | LEV | 19 | BGN | 13,002 |
| LIBERIA | LIBERIAN DOLLAR | 20 | LRD | 121 |
| HUNGARY | FORINT | 21 | HUF | 76 |
| SNG (NGA) | RUSSIAN RUBLE (NEW) | 22 | RUB | 361 |
| MÔNG CỔ | TUGRIK | 23 | MNT | 9 |
| RUMANI | LEU | 24 | RON | 5,320 |
| TIỆP KHẮC | CZECH KORUNA | 25 | CZK | 997 |
| TRUNG QUỐC | YAN RENMINBI | 26 | CNY | 3,292 |
| CHDCND TRIỀU TIÊN | NORTH KOREAN WON | 27 | KPW | 178 |
| CUBA | CUBAN PESO | 28 | CUP | 23,143 |
| LÀO | KIP | 29 | LAK | 3 |
| CAMPUCHIA | RIEL | 30 | KHR | 6 |
| PAKISTAN | PAKISTAN RUPEE | 31 | PKR | 150 |
| ARGENTINA | ARGENTINE PESO | 32 | ARS | 387 |
| ANH VÀ BẮC IRELAND | POUND STERLING | 35 | GBP | 30,056 |
| HÔNG KÔNG | HONGKONG DOLLAR | 36 | HKD | 2,956 |
| PHÁP | FRENCH FRANC | 38 | FRF | 3,115 |
| THỤY SĨ | SWISS FRANC | 39 | CHF | 23,143 |
| CHLB ĐỨC | DEUTSCH MARK | 40 | DEM | 10,425 |
| NHẬT BẢN | YEN | 41 | JPY | 211 |
| BỒ ĐÀO NHA | PORTUGUESE ESCUDO | 42 | PTE | 25,432 |
| GUINÉE | GUINEA FRANC | 43 | GNF | 2 |
| SOMALIA | SOMA SHILING | 44 | SOS | 40 |
| THÁI LAN | BAHT | 45 | THB | 766 |
| BRUNEI DARUSSALAM | BRUNEI DOLLAR | 46 | BND | 16,893 |
| BRASIL | BRAZILIAN REAL | 47 | BRL | 5,523 |
| THỤY ĐIỂN | SWEDISH KRONA | 48 | SEK | 2,423 |
| NA UY | NORWEGIAN KRONE | 49 | NOK | 2,524 |
| ĐAN MẠCH | DANISH KRONE | 50 | DKK | 3,408 |
| LUCXEMBOURG | LUXEMBOURG FRANC | 51 | LUF | 507 |
| ÚC | AUSTRALIAN DOLLAR | 52 | AUD | 15,637 |
| CANADA | CANADIAN DOLLAR | 53 | CAD | 17,401 |
| SINGAPORE | SINGAPORE DOLLAR | 54 | SGD | 16,893 |
| MALAYSIA | MALAYSIAN RINGGIT | 55 | MYR | 5,550 |
| ALGÉRIE | ALGERIAN DINAR | 56 | DZD | 193 |
| YEMEN | YEMENI RIAL | 57 | YER | 93 |
| IRAQ | IRAQI DINAR | 58 | IQD | 19 |
| LIBYA | LEBANESE DINAR | 59 | LYD | 16,531 |
| TUNISIA | TUNISIAN DINAR | 60 | TND | 8,120 |
| BỈ | BELGIAN FRANC | 61 | BEF | 25,432 |
| MAROC | MOROCCAN DIRHAM | 62 | MAD | 2,398 |
| COLOMBIA | COLOMBIAN PESO | 63 | COP | 7 |
| CÔNG GÔ | CFA FRANC BEAC | 64 | XAF | 39 |
| ANGOLA | KWANZA REAJUSTADO | 65 | AOR | 48 |
| HÀ LAN | NETHERLANDS GUILDER | 66 | NLG | 25,432 |
| MALI | CFA FRANC BEAC | 67 | XOF | 39 |
| MYANMA | KYAT | 68 | MMK | 15 |
| AI CẬP | EGYPTIAN POUND | 69 | EGP | 1,440 |
| SYRIA | SYRIAN POUND | 70 | SYP | 53 |
| LI BĂNG | LIBIAN POUND | 71 | LBP | 15 |
| ETHIOPIA | ETHIOPIAN BIRR | 72 | ETB | 758 |
| IRELAND | EURO | 73 | EUR | 25,432 |
| THỔ NHĨ KỲ | NEW TURKISH LIRA | 74 | TRY | 4,018 |
| ITALY | EURO | 75 | EUR | 25,432 |
| PHẦN LAN | EURO | 76 | EUR | 25,432 |
| MEXICO | MAXICAN PESO | 77 | MXN | 1,187 |
| PHILIPPINES | PHILIPINE PESO | 78 | PHP | 456 |
| PARAGUAY | GUARANI | 79 | PYG | 4 |
| HY LẠP | EURO | 80 | EUR | 25,432 |
| ẤN ĐỘ | INDIAN RUPEE | 81 | INR | 324 |
| SRI LANKA | SRILANCA RUPEE | 82 | LKR | 128 |
| BANGLADESH | TAKA | 83 | BDT | 273 |
| INDONESIA | RUPIAH | 84 | IDR | 2 |
| ÁO | SCHILLING | 85 | ATS | 25,432 |
| QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ | SDR | 86 | SDR | - |
| ECUADOR | SUCRE | 87 | ECS | 1 |
| NEW ZEALAND | NEWZELAND DOLLAR | 88 | NZD | 14,835 |
| DJIBOUTI | DJIBOUTI FRANC | 89 | DJF | 130 |
| TÂY BAN NHA | EURO | 90 | EUR | 25,432 |
| PERU | NUEVO SOL | 92 | PEN | 6,827 |
| PANAMA | BALBOA | 93 | PAB | 23,143 |
| ĐÀI LOAN | NEW TAIWAN DOLLAR | 94 | TWD | 759 |
| MA CAO | PATACA | 95 | MOP | 2,871 |
| IRAN | IRANIAN RIAL | 96 | IRR | 1 |
| CÔ OÉT | KUWAITI DINAR | 97 | KWD | 77,143 |
| HÀN QUỐC | WON | 98 | KRW | 20 |
Ngành thuế vượt dự toán 30,1% trong năm 2025 với tổng thu ngân sách ước đạt 2.236.900 tỷ đồng. Trong đó, thu nội địa vượt 31,4% dự toán và tăng 29,3% so với cùng kỳ năm 2024...
Năm 2025 khép lại trong bối cảnh ngành ngân hàng phải đồng thời giải quyết nhiều sức ép, từ yêu cầu hỗ trợ tăng trưởng kinh tế đến nhiệm vụ kiểm soát lạm phát, đảm bảo hệ thống và ổn định tỷ giá. Những biến động khó lường từ vĩ mô, căng thẳng địa chính trị hay thiên tai, tiếp tục gia tăng mức độ bất định đối với hoạt động điều hành…
Ngày 10/12, Quốc hội chính thức thông qua ngưỡng thu nhập tính thuế đối với hộ kinh doanh là 500 triệu đồng/năm, áp dụng từ 2026, đồng thời xóa bỏ hoàn toàn thuế khoán. Đây là bước ngoặt quan trọng, thúc đẩy hàng triệu hộ kinh doanh chuyển đổi sang mô hình hoạt động chuyên nghiệp, minh bạch hơn.
Thuế đối ứng của Mỹ có ảnh hướng thế nào đến chứng khoán?
Chính sách thuế quan mới của Mỹ, đặc biệt với mức thuế đối ứng 20% áp dụng từ ngày 7/8/2025 (giảm từ 46% sau đàm phán), có tác động đáng kể đến kinh tế Việt Nam do sự phụ thuộc lớn vào xuất khẩu sang Mỹ (chiếm ~30% kim ngạch xuất khẩu). Dưới đây là phân tích ngắn gọn về các ảnh hưởng chính: