15 công ty dầu lửa lớn nhất thế giới
Các nền kinh tế mới nổi, đặc biệt là Trung Quốc, đóng góp không ít cái tên trong xếp hạng này
Với dữ liệu từ hãng nghiên cứu thị trường năng lượng Platts, trang Business Insider vừa đưa ra danh sách 15 hãng năng lượng lớn nhất thế giới.
Các nhà phân tích của Platts đã thực hiện xếp hạng thường niên 250 công ty năng lượng lớn nhất (250 Global Energy Rankings) dựa trên các yếu tố về tài sản, doanh thu, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận tính trên vốn đầu tư.
Trong danh sách này, không có gì đáng ngạc nhiên khi có sự xuất hiện của những cái tên kỳ cựu như Exxon Mobil hay BP. Tuy nhiên, điều đáng nói ở đây là sự nổi lên của các công ty dầu lửa đến từ nhóm nước BRICS, đặc biệt là Trung Quốc. 11/20 công ty dẫn đầu xếp hạng do Platts thực hiện đến từ nhóm quốc gia này.
15. Endesa SA
Quốc gia: Tây Ban Nha
Giá trị tài sản: 73,935 tỷ USD
Doanh thu: 34,350 tỷ USD
Lợi nhuận: 4,822 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 8,9%
14. Rosneft Oil
Quốc gia: Nga
Giá trị tài sản: 83,232 tỷ USD
Doanh thu: 39,431 tỷ USD
Lợi nhuận: 6,514 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 10,6%
13. Reliance Industries
Quốc gia: Ấn Độ
Giá trị tài sản: 55,939 tỷ USD
Doanh thu: 43,636 tỷ USD
Lợi nhuận: 5,248 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 12,4%
12. RWE AG
Quốc gia: Đức
Giá trị tài sản: 114,765 tỷ USD
Doanh thu: 65,234 tỷ USD
Lợi nhuận: 4,892 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,3%
11. LUKOIL
Quốc gia: Nga
Giá trị tài sản: 84,017 tỷ USD
Doanh thu: 104,956 tỷ USD
Lợi nhuận: 9,006 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 13%
10. Royal Dutch Shell
Quốc gia: Hà Lan
Giá trị tài sản: 292,181 tỷ USD
Doanh thu: 278,188 tỷ USD
Lợi nhuận: 12,518 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 7,4%
9. Chevron Corp
Quốc gia: Mỹ
Giá trị tài sản: 164,621 tỷ USD
Doanh thu: 159,293 tỷ USD
Lợi nhuận: 10,483 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 10,2%
8. China Petroleum
Quốc gia: Trung Quốc
Giá trị tài sản: 128,505 tỷ USD
Doanh thu: 192,638 tỷ USD
Lợi nhuận: 9,041 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,3%
7. Petro China Corp
Quốc gia: Trung Quốc
Giá trị tài sản: 254,914 tỷ USD
Doanh thu: 220,177 tỷ USD
Lợi nhuận: 21,034 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 12%
6. EOn AG
Quốc gia: Đức
Giá trị tài sản: 187,476 tỷ USD
Doanh thu: 115,772 tỷ USD
Lợi nhuận: 12,045 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,5%
5. Total SA
Quốc gia: Pháp
Giá trị tài sản: 156,913 tỷ USD
Doanh thu: 157,673 tỷ USD
Lợi nhuận: 11,875 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,6%
4. Petrobras Brasileiro
Quốc gia: Brazil
Giá trị tài sản: 190,411 tỷ USD
Doanh thu: 100,880 tỷ USD
Lợi nhuận: 16,002 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,8%
3. Gazprom Oao
Quốc gia: Nga
Giá trị tài sản: 270,501 tỷ USD
Doanh thu: 98,135 tỷ USD
Lợi nhuận: 25,578 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,4%
2. BP
Quốc gia: Anh quốc
Giá trị tài sản: 235,968 tỷ USD
Doanh thu: 239,272 tỷ USD
Lợi nhuận: 16,578 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 13,0%
1. Exxon Mobil Corp
Quốc gia: Mỹ
Giá trị tài sản: 233,323 tỷ USD
Doanh thu: 275,564 tỷ USD
Lợi nhuận: 19,280 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 15,7%
Các nhà phân tích của Platts đã thực hiện xếp hạng thường niên 250 công ty năng lượng lớn nhất (250 Global Energy Rankings) dựa trên các yếu tố về tài sản, doanh thu, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận tính trên vốn đầu tư.
Trong danh sách này, không có gì đáng ngạc nhiên khi có sự xuất hiện của những cái tên kỳ cựu như Exxon Mobil hay BP. Tuy nhiên, điều đáng nói ở đây là sự nổi lên của các công ty dầu lửa đến từ nhóm nước BRICS, đặc biệt là Trung Quốc. 11/20 công ty dẫn đầu xếp hạng do Platts thực hiện đến từ nhóm quốc gia này.
15. Endesa SA
Quốc gia: Tây Ban Nha
Giá trị tài sản: 73,935 tỷ USD
Doanh thu: 34,350 tỷ USD
Lợi nhuận: 4,822 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 8,9%
14. Rosneft Oil
Quốc gia: Nga
Giá trị tài sản: 83,232 tỷ USD
Doanh thu: 39,431 tỷ USD
Lợi nhuận: 6,514 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 10,6%
13. Reliance Industries
Quốc gia: Ấn Độ
Giá trị tài sản: 55,939 tỷ USD
Doanh thu: 43,636 tỷ USD
Lợi nhuận: 5,248 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 12,4%
12. RWE AG
Quốc gia: Đức
Giá trị tài sản: 114,765 tỷ USD
Doanh thu: 65,234 tỷ USD
Lợi nhuận: 4,892 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,3%
11. LUKOIL
Quốc gia: Nga
Giá trị tài sản: 84,017 tỷ USD
Doanh thu: 104,956 tỷ USD
Lợi nhuận: 9,006 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 13%
10. Royal Dutch Shell
Quốc gia: Hà Lan
Giá trị tài sản: 292,181 tỷ USD
Doanh thu: 278,188 tỷ USD
Lợi nhuận: 12,518 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 7,4%
9. Chevron Corp
Quốc gia: Mỹ
Giá trị tài sản: 164,621 tỷ USD
Doanh thu: 159,293 tỷ USD
Lợi nhuận: 10,483 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 10,2%
8. China Petroleum
Quốc gia: Trung Quốc
Giá trị tài sản: 128,505 tỷ USD
Doanh thu: 192,638 tỷ USD
Lợi nhuận: 9,041 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,3%
7. Petro China Corp
Quốc gia: Trung Quốc
Giá trị tài sản: 254,914 tỷ USD
Doanh thu: 220,177 tỷ USD
Lợi nhuận: 21,034 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 12%
6. EOn AG
Quốc gia: Đức
Giá trị tài sản: 187,476 tỷ USD
Doanh thu: 115,772 tỷ USD
Lợi nhuận: 12,045 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,5%
5. Total SA
Quốc gia: Pháp
Giá trị tài sản: 156,913 tỷ USD
Doanh thu: 157,673 tỷ USD
Lợi nhuận: 11,875 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,6%
4. Petrobras Brasileiro
Quốc gia: Brazil
Giá trị tài sản: 190,411 tỷ USD
Doanh thu: 100,880 tỷ USD
Lợi nhuận: 16,002 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,8%
3. Gazprom Oao
Quốc gia: Nga
Giá trị tài sản: 270,501 tỷ USD
Doanh thu: 98,135 tỷ USD
Lợi nhuận: 25,578 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 11,4%
2. BP
Quốc gia: Anh quốc
Giá trị tài sản: 235,968 tỷ USD
Doanh thu: 239,272 tỷ USD
Lợi nhuận: 16,578 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 13,0%
1. Exxon Mobil Corp
Quốc gia: Mỹ
Giá trị tài sản: 233,323 tỷ USD
Doanh thu: 275,564 tỷ USD
Lợi nhuận: 19,280 tỷ USD
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC): 15,7%