Danh sách 18 sản phẩm chứa melamine
Cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm (Bộ Y tế) đã chính thức thông báo danh sách 18 sản phẩm tại Việt Nam có chứa melamine
Chiều qua (2/10), Cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm (Bộ Y tế) đã chính thức thông báo danh sách 18 sản phẩm có chứa melamine tại Việt Nam.
Ông Cao Minh Quang, Thứ trưởng Bộ Y tế cho biết, đối với tất cả các sản phẩm được phát hiện là nhiễm melamine, Bộ Y tế sẽ buộc doanh nghiệp nhanh chóng thu hồi và tiêu hủy.
Ngoài ra, để đẩy nhanh tiến độ xét nghiệm các mẫu sữa, sản phẩm từ sữa trên thị trường, cũng trong ngày 2/10, Bộ Y tế đã quyết định sẽ thực hiện quy trình xét nghiệm định tính thay vì định lượng melamine.
Theo giải thích của bộ này, việc thực hiện xét nghiệm định tính melamine sẽ giúp việc kiểm định các mẫu sữa, sản phẩm từ sữa nhanh hơn tại các cơ sở xét nghiệm.
Danh sách 18 sản phẩm có melamine công bố chiều 2/10:
Ông Cao Minh Quang, Thứ trưởng Bộ Y tế cho biết, đối với tất cả các sản phẩm được phát hiện là nhiễm melamine, Bộ Y tế sẽ buộc doanh nghiệp nhanh chóng thu hồi và tiêu hủy.
Ngoài ra, để đẩy nhanh tiến độ xét nghiệm các mẫu sữa, sản phẩm từ sữa trên thị trường, cũng trong ngày 2/10, Bộ Y tế đã quyết định sẽ thực hiện quy trình xét nghiệm định tính thay vì định lượng melamine.
Theo giải thích của bộ này, việc thực hiện xét nghiệm định tính melamine sẽ giúp việc kiểm định các mẫu sữa, sản phẩm từ sữa nhanh hơn tại các cơ sở xét nghiệm.
Danh sách 18 sản phẩm có melamine công bố chiều 2/10:
STT | Tên sản phẩm |
Hàm lượng |
Nguồn gốc | Tên công ty |
1 | Sữa Pure Milk hiệu YiLi | 0,07mg/lít | Trung Quốc | Sữa nhập khẩu, không rõ |
2 | Sữa tươi nguyên chất tiệt trùng hiệu YiLi (1L) | 0,49mg/lít | Trung Quốc | Công ty TNHH Kim Ấn, Tp.HCM |
3 | Sữa tươi YiLi hương original 250 ml | 2,97mg/lít | Trung Quốc | |
4 | Sữa tươi YiLi 250 ml | 2,95 mg/lít | Trung Quốc | |
5 | Sữa tươi YiLi | 177,58 mcg/lít | Trung Quốc | |
6 | Nguyên liệu thực phẩm: Non dairy creamer Thái Lan | 104,44mcg/lít | Thái Lan | Công ty Cổ phần Hóa chất Á Châu |
7 | Full creamilk powder grade A |
145 mcg/kg |
Trung Quốc | Công ty Cổ phần Sữa Hà Nội |
8 | Blue Cow- Full cream milk powder used for UHT milk | 200 mcg/kg | Trung Quốc | |
9 | Sữa tăng chiều cao Golden Food | 707,19 mg/kg | Chưa rõ nguồn gốc | Công ty Cổ phần Dinh dưỡng thực phẩm Vàng |
10 | Sữa bột Advance Distribution | 207,76 mg/kg | Chưa rõ nguồn gốc | Công ty TNHH CBLTTP Mai Anh |
11 | Bánh quy Khong Guan | 268 mcg/kg | Indonesia |
Công ty THNN Thương mại và dịch vụ Ðại Vinh |
12 | Bánh quy Khong Guan | 1575 mcg/kg | Malaysia | |
13 | Bánh quy Khong Guan Marie | 334 mcg/kg | Malaysia | |
14 | Bánh quy Khian Guan Square Puff | 1689 mcg/kg | Malaysia | |
15 | Bánh quy Khian Guan Superior | 1854 mcg/kg | Malaysia | |
16 | Sữa bột nguyên kem | 203 mcg/kg | Chưa rõ nguồn gốc | Công ty Cổ phần thực phẩm Anco |
17 | Sữa bột béo |
174 mcg/kg |
Chưa rõ nguồn gốc | Công ty Minh Dương |
18 | Bột kem không sữa | 279 mcg/kg | Chưa rõ nguồn gốc |